Thứ Tư, 22 tháng 7, 2015

DEM và DET là gì Demurrage / Detention

DEM là gì và DET là gì, tương ứng với 3 chữ viết tắt đầu tiên của Demurrage và Detetion. DEM là thời hạn được phép lưu container tại bãi (tại cảng) miễn phí mà hãng tàu không charge phí của bạn. Tương tự DET là thời hạn bạn được phép đem container về kho của mình để xếp hàng/tháo hàng từ kho vào container hoặc ngược lại. Ở đây có bạn nào đã làm điều độ hay giao nhận ở Miền Nam các cảng như Cát Lát, VICT, ICD Transimex…Các anh/chú làm điều độ thường gọi với một tên khác nữa là “rút ruột” container – có nghĩa là dỡ hàng ra khỏi container. Đôi khi làm nghề này nghe những từ ngữ buồn cười không có trong sách vở, đó là một nét riêng của nghề. Cũng thấy vui vui…Vì khi chúng ta đi làm ảnh hưởng những từ ngữ rất chất phát từ người lao động, người công nhân làm việc tại cảng.
Ở Việt Nam thì hay gọi Demurrage là DEM, trên thế giới có một số quốc gia dùng chữ viết tắt là DMR. Thông thường thì cả DEM và DET được gọi là Freetime.
Mình ví dụ cho dễ hiểu nhé, trong ví dụ DEM = DMR
Mình cần xuất 1 lô hàng sang HONGKONG, hãng tàu booking cho mình. Trên booking sẽ ghi ngày tàu chạy, ngày được phép lấy rỗng (DET), ngày được hạ bãi (DEM)
Dem-la-gi-det-la-gi
Tại cảng xếp hàng: Thông thường đối với hàng xuất, hiện tại trên thị trường hãng tàu cho 7DEM, và 7DET tại cảng xếp hàng. Có nghĩa là bạn chỉ được phép lấy cont rỗng trước 7 ngày tàu chạy và được hạ bãi trước 7 ngày tàu chạy. Dường như đây là những quy định chung, đối với 1 số shipper lớn có thể xin thêm. Tất nhiên bạn sẽ thắc mắc đã 7DEM thì DET phải nhỏ hơn 7 ngày là chắc chắn rồi. Bởi vì tại cảng xếp hàng, phải lấy rỗng trước sai đó mới xếp hàng ra cảng. Tức là DET trước và DEM sau.
Tại cảng dỡ hàng: Bạn muốn có freetime thì bạn phải xin trước khi đặt booking, có nhiều loại riêng biệt DEM và DET hoặc gọi là combined cả DEM và DET. Chẳng hạn hãng tàu cho mình 7DME và 5DET. Có nghĩa là sau khi hàng đến mình được phép để hàng tại cảng hết 7 ngày miễn phí, sau 7 ngày này mình còn 5 ngày DET phải trở container về kho hàng và trả container rỗng cho hãng tàu.
Nếu như bạn muốn sử dụng thêm DEM và DET thì hãng tàu sẽ charge phí của bạn, mức phí này được tính theo mỗi ngày.
Kết luận: Trước khi đặt booking nên hỏi trước freetime, khi hàng đến thì rất khó xin freetime.
tham khảo:

Tiếng Anh giao tiếp
1. You are too much : Bạn rắc rối quá.
2. With please: Sẵn sàng hân hạnh
3. Break a leg! = Good luck !: Chúc may mắn!
4. Watch your tongue! and Watch your mounth.
Nói phải giữ mồm miệng chứ.
5. Same to you: Bạn cũng vậy thôi
6. Speak of the devil : Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến...
7. Over my dead body: Bước qua xác tôi.
8. Never in my life: Thề cả đời tôi.
9. Remeber me to someone: Cho tôi gửi lời hỏi thăm....
10. Right away : Ngay tức khắc
Từ Vựng Về Các Loài Vật trong tiếng anh
1. Crab /kræb/: con cua
2. Crane /kreɪn/:con sếu
3. Cricket /'krikit/:con dế
4. Crocodile /'krɒkədaɪl/: con cá sấu
5. Dachshund /´dæks¸hund/:chó chồn
6. Dalmatian /dæl'mei∫n/:chó đốm
7. Donkey Donkey: con lừa
8. Dove, pigeon /'pɪdʒɪn/: bồ câu
9. Dragon- fly : chuồn chuồn
10. Dromedary /´drɔmidəri/: lạc đà 1 bướu
11. Duck : vịt
12. Eagle /'iːgl/: chim đại bàng
13. Eel /i:l/: con lươn
14. Elephant :con voi
15. Falcon /'fɔ:lkən/:chim Ưng
16. Fawn : nai ,hươu nhỏ
17. Fiddler crab /´fidlə/:con cáy
18. Fire- fly : đom đóm
19. Flea /fli:/: bọ chét
20. Fly : con ruồi
21. Foal /foul/:ngựa con
22. Abalone /,æbə'louni/:bào ngư
23. Alligator /´æli¸geitə/:cá sấu nam mỹ
24. Anteater /ˈæntˌiːtə/:thú ăn kiến
25. Armadillo /¸a:mə´dilou/:con ta tu
26. Ass: con lừa
27. Baboon /bə'bu:n/:khỉ đầu chó
28. Bat: con dơi
29. Beaver /'bi:və/: hải ly
30. Beetle /bi:tl/: bọ cánh cứng
31. Blackbird / ´blæk¸bə:d /:con sáo
32. Boar /bɔ:/: lợn rừng
33. Buck /bʌk/: nai đực
34. Bumble-bee /'bamblbiː/: ong nghệ
35. Bunny /´bʌni/:con thỏ( tiếng lóng)
36. Butter-fly : bươm bướm
37. Camel /´kæml/: lạc đà
38. Canary /kə'neəri/: chim vàng anh
39. Carp /ka:p/:con cá chép
40. Caterpillar /´kætə¸pilə/:sâu bướm
41. Centipede /'sentipi:d'/:con rết
42. Chameleon /kə´mi:liən/:tắc kè hoa
43. Chamois /´ʃæmwa:/: sơn dương
44. Chihuahua /tʃɪˈwɑwə/:chó nhỏ có lông mươt
45. Chimpanzee /¸tʃimpən´zi:/:con tinh tinh
46. Chipmunk /´tʃip¸mʌηk/: sóc chuột
47. Cicada /si'kɑ:də/: con ve sầu
48. Cobra /'koubrə/: rắn hổ mang
49. Cock roach : con gián50. Cockatoo /¸kɔkə´tu:/:vẹt mào